3. Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội
13. Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội
14. Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội
15. Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
16. Huyện Thường Tín, TP Hà Nội
19. Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
23. Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
27. Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
29. Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
31. Huyện An Dương, TP Hải Phòng
32. Huyện An Lão, TP Hải Phòng
33. Huyện Kiến Thuỵ, TP Hải Phòng
34. Huyện Thuỷ Nguyên, TP Hải Phòng
35. Huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng
36. Huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng
38. Quận Dương Kinh, TP Hải Phòng
40. Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
41. Quận Kiến An, TP Hải Phòng
42. Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
43. Quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng
44. Huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
45. Huyện Lạng Giang, Tỉnh Bắc Giang
46. Huyện Lục Nam, Tỉnh Bắc Giang
47. Huyện Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Giang
48. Huyện Sơn Động, Tỉnh Bắc Giang
49. Huyện Tân Yên, Tỉnh Bắc Giang
50. Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang
51. Huyện Yên Dũng, Tỉnh Bắc Giang
52. Huyện Yên Thế, Tỉnh Bắc Giang
53. TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
54. Huyện Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
55. Huyện Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
57. Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
58. Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
59. TP Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
61. TX Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
62. Huyện Bình Lục, Tỉnh Hà Nam
63. Huyện Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam
64. Huyện Lý Nhân, Tỉnh Hà Nam
65. Huyện Thanh Liêm, Tỉnh Hà Nam
68. Huyện Bình Giang, Tỉnh Hải Dương
69. Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương
70. Huyện Gia Lộc, Tỉnh Hải Dương
71. Huyện Kim Thành, Tỉnh Hải Dương
72. Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương
73. Huyện Ninh Giang, Tỉnh Hải Dương
74. Huyện Thanh Hà, Tỉnh Hải Dương
75. Huyện Thanh Miện, Tỉnh Hải Dương
76. Huyện Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Dương
77. TP Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
78. TP Hải Dương, Tỉnh Hải Dương
79. TX Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương
80. Huyện Cao Phong, Tỉnh Hoà Bình
81. Huyện Đà Bắc, Tỉnh Hoà Bình
82. Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hoà Bình
83. Huyện Lạc Sơn, Tỉnh Hoà Bình
84. Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hoà Bình
85. Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hoà Bình
86. Huyện Mai Châu, Tỉnh Hoà Bình
87. Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hoà Bình
88. Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hoà Bình
89. TP Hòa Bình, Tỉnh Hoà Bình
90. Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên
91. Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên
92. Huyện Kim Động, Tỉnh Hưng Yên
93. Huyện Phù Cừ, Tỉnh Hưng Yên
94. Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên
95. Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên
96. Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên
97. Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên
98. TP Hưng Yên, Tỉnh Hưng Yên
100. Huyện Giao Thủy, Tỉnh Nam Định
101. Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định
102. Huyện Mỹ Lộc, Tỉnh Nam Định
103. Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
104. Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định
105. Huyện Trực Ninh, Tỉnh Nam Định
106. Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định
107. Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định
108. Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định
109. TP Nam Định, Tỉnh Nam Định
110. Huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình
111. Huyện Hưng Hà, Tỉnh Thái Bình
112. Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
113. Huyện Quỳnh Phụ, Tỉnh Thái Bình
114. Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình
115. Huyện Tiền Hải, Tỉnh Thái Bình
116. Huyện Vũ Thư, Tỉnh Thái Bình
117. TP Thái Bình, Tỉnh Thái Bình
118. Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
119. Huyện Lập Thạch, Tỉnh Vĩnh Phúc
120. Huyện Sông Lô, Tỉnh Vĩnh Phúc
121. Huyện Tam Đảo, Tỉnh Vĩnh Phúc
122. Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc
123. Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc
124. Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc
125. TP Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
126. TP Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
127. TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
128. TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên
129. Huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên
130. Huyện Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên
131. Huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên
132. Huyện Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên
133. Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên
134. TP Phổ Yên, Tỉnh Thái Nguyên
135. Huyện Phú Bình, Tỉnh Thái Nguyên
136. TP Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
137. Huyện Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn
138. Huyện Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn
139. Huyện Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn
140. Huyện Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn
141. Huyện Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn
142. Huyện Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
143. Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
144. Huyện Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
145. Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn
146. Huyện Đình Lập, Tỉnh Lạng Sơn
147. TP Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
148. TP Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh
149. TP Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
150. TP Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
151. Huyện Bình Liêu, Tỉnh Quảng Ninh
152. Huyện Tiên Yên, Tỉnh Quảng Ninh
153. Huyện Đầm Hà, Tỉnh Quảng Ninh
154. Huyện Hải Hà, Tỉnh Quảng Ninh
155. Huyện Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh
156. Huyện Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh
157. Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
158. Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
159. TP Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
161. Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ
162. Huyện Hạ Hoà, Tỉnh Phú Thọ
163. Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
164. Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
165. Huyện Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
166. Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
167. Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ
168. Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
169. Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
170. Huyện Thanh Thuỷ, Tỉnh Phú Thọ
171. Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
172. TP Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
173. TP Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
174. Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình
175. Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình
176. Huyện Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
177. Huyện Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình
178. Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình
179. Huyện Yên Mô, Tỉnh Ninh Bình
180. TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
182. TP Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
183. Huyện Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa
184. Huyện Quan Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
185. Huyện Bá Thước, Tỉnh Thanh Hóa
186. Huyện Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
187. Huyện Lang Chánh, Tỉnh Thanh Hóa
188. Huyện Ngọc Lặc, Tỉnh Thanh Hóa
189. Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa
190. Huyện Thạch Thành, Tỉnh Thanh Hóa
191. Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa
192. Huyện Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
193. Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
194. Huyện Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
195. Huyện Thường Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
196. Huyện Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
197. Huyện Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
198. Huyện Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
199. Huyện Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
200. Huyện Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
201. Huyện Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
202. Huyện Như Thanh, Tỉnh Thanh Hóa
203. Huyện Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa
204. Huyện Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
205. Huyện Quảng Xương, Tỉnh Thanh Hóa
210. Huyện Quế Phong, Tỉnh Nghệ An
211. Huyện Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An
212. Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Nghệ An
213. Huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
214. Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An
215. Huyện Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An
216. Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
217. Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An
218. Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An
219. Huyện Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An
220. Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An
221. Huyện Yên Thành, Tỉnh Nghệ An
222. Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An
223. Huyện Thanh Chương, Tỉnh Nghệ An
224. Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
225. Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An
226. Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An
230. Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
231. Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh
232. Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh
233. Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
234. Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
235. Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
236. Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
237. Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
238. Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
239. Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
241. TP Hà Giang, Tỉnh Hà Giang
242. Huyện Đồng Văn, Tỉnh Hà Giang
243. Huyện Mèo Vạc, Tỉnh Hà Giang
244. Huyện Yên Minh, Tỉnh Hà Giang
245. Huyện Quản Bạ, Tỉnh Hà Giang
246. Huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà Giang
247. Huyện Bắc Mê, Tỉnh Hà Giang
248. Huyện Hoàng Su Phì, Tỉnh Hà Giang
249. Huyện Xín Mần, Tỉnh Hà Giang
250. Huyện Bắc Quang, Tỉnh Hà Giang
251. Huyện Quang Bình, Tỉnh Hà Giang
252. TP Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng
253. Huyện Bảo Lâm, Tỉnh Cao Bằng
254. Huyện Bảo Lạc, Tỉnh Cao Bằng
255. Huyện Hà Quảng, Tỉnh Cao Bằng
256. Huyện Trùng Khánh, Tỉnh Cao Bằng
257. Huyện Hạ Lang, Tỉnh Cao Bằng
258. Huyện Quảng Hòa, Tỉnh Cao Bằng
259. Huyện Hoà An, Tỉnh Cao Bằng
260. Huyện Nguyên Bình, Tỉnh Cao Bằng
261. Huyện Thạch An, Tỉnh Cao Bằng
263. Huyện Pác Nặm, Tỉnh Bắc Kạn
264. Huyện Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn
265. Huyện Ngân Sơn, Tỉnh Bắc Kạn
266. Huyện Bạch Thông, Tỉnh Bắc Kạn
267. Huyện Chợ Đồn, Tỉnh Bắc Kạn
268. Huyện Chợ Mới, Tỉnh Bắc Kạn
269. Huyện Na Rì, Tỉnh Bắc Kạn
270. TP Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
271. Huyện Lâm Bình, Tỉnh Tuyên Quang
272. Huyện Na Hang, Tỉnh Tuyên Quang
273. Huyện Chiêm Hóa, Tỉnh Tuyên Quang
274. Huyện Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang
275. Huyện Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
276. Huyện Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang
278. Huyện Bát Xát, Tỉnh Lào Cai
279. Huyện Mường Khương, Tỉnh Lào Cai
280. Huyện Si Ma Cai, Tỉnh Lào Cai
281. Huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai
282. Huyện Bảo Thắng, Tỉnh Lào Cai
283. Huyện Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai
285. Huyện Văn Bàn, Tỉnh Lào Cai
286. TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên
287. Mường Lay, Tỉnh Điện Biên
288. Huyện Mường Nhé, Tỉnh Điện Biên
289. Huyện Mường Chà, Tỉnh Điện Biên
290. Huyện Tủa Chùa, Tỉnh Điện Biên
291. Huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên
292. Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên
293. Huyện Điện Biên Đông, Tỉnh Điện Biên
294. Huyện Mường Ảng, Tỉnh Điện Biên
295. Huyện Nậm Pồ, Tỉnh Điện Biên
296. TP Lai Châu, Tỉnh Lai Châu
297. Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu
298. Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu
299. Huyện Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu
300. Huyện Phong Thổ, Tỉnh Lai Châu
301. Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
302. Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu
303. Huyện Nậm Nhùn, Tỉnh Lai Châu
305. Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La
306. Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La
307. Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La
308. Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
309. Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La
310. Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
311. Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La
312. Huyện Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
313. Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La
314. Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La
315. Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La
318. Huyện Lục Yên, Tỉnh Yên Bái
319. Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái
320. Huyện Mù Căng Chải, Tỉnh Yên Bái
321. Huyện Trấn Yên, Tỉnh Yên Bái
322. Huyện Trạm Tấu, Tỉnh Yên Bái
323. Huyện Văn Chấn, Tỉnh Yên Bái